(으)ㄹ 줄 알다/모르다
구조 Động từ + (으)ㄹ 줄 알다/모르다
의미 어떤 일을 할 능력이 있는지 없는지, 또는 방법이 아는지 모르는지를 나타낸다.
Dùng để diễn tả có/
không có khả năng làm việc gì đó, hoặc là biết/không biết cách làm việc
gì đó.
예문
나는 3개 국어를 할 줄 알아요. Tôi có thể nói được ba
thứ tiếng.
운전할 줄 아세요? Bạn có biết lái xe không?
우리 아기는
아직 말을 할 줄 몰라요. Đứa nhỏ nhà tôi vẫn
chưa biết nói.
아무 것도 할
줄 모르니까 많이 가르쳐 주세요. Tôi chẳng biết làm cái gì cả
nên xin hãy dạy bảo thật nhiều.
(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 알다/모르다
의미 어떤
사실을 알게 되었을 때 주어의 기대나 예측과 다르다는 것을 강조하는 것을 나타낸다. Dùng
để nhấn mạnh khi chủ ngữ nhận ra một sự việc nào đó trái với suy nghĩ, phỏng đoán, trông đợi của mình.
구조
Quá khứ
|
Danh từ + 이었/였을
줄 알다/모르다
|
Tính từ + (으)ㄴ 줄 알다/모르다
|
|
Động từ + (으)ㄴ 줄 알다/모르다
|
|
Hiện tại
|
Danh từ + 인 줄 알다/모르다
|
Tính từ + (으)ㄴ 줄 알다/모르다
|
|
Động từ + 는 줄 알다/모르다
|
|
Tương lai
|
Danh từ + 일 줄 알다/모르다
|
Tính từ + (으)ㄹ 줄 알다/모르다
|
|
Động từ + (으)ㄹ 줄 알다/모르다
|
Quá
khứ/hiện tại/tương lai trong bảng là so với lúc chủ ngữ có cái suy nghĩ/phỏng
đoán đó. Còn tùy vào lúc hình thành và lúc nói ra suy nghĩ/phỏng đoán đó mà
chia hiện tại hay quá khứ động từ 알다/모르다.
예문
비가 올 줄 몰랐기 때문에 우산을 안 가지고 왔어요. Tôi đã không nghĩ là
trời sẽ mưa nên đã không
mang theo ô.
너를 다시
못 만날 줄 알았어요. Tôi
đã nghĩ là sẽ không
thể gặp lại bạn nữa.
너무 늦어서
안 오는 줄 알았어요. Tôi đã nghĩ là quá muộn rồi nên bạn không đến.
네가 집에 있는 줄 몰랐어요. Tôi đã không nghĩ là bạn ở nhà.
이렇게
재미있을 줄 몰랐어요. Tôi đã không nghĩ là sẽ thú vị như thế này.
그는 선생님이었을 줄 몰랐어요. Tôi đã không nghĩ anh ta từng là giáo viên.
댓글 없음:
댓글 쓰기